Đơn Giá Cải Tạo Nhà Cũ Trọn Gói Năm 2025 Theo Loại Hình
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về đơn giá cải tạo nhà theo từng loại hình phổ biến, bao gồm: nhà phố, nhà ống, biệt thự, căn hộ chung cư, duplex và penthouse.
Những thông tin chi tiết và cập nhật này sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kế hoạch cải tạo nhà của mình.
1. Cải Tạo Trọn Gói Nhà Phố
Cải tạo nhà phố đòi hỏi sự chuyên nghiệp và có kinh nghiệm thực hiện nhiều lần hạng mục này. Quá trình cải tạo thường bao gồm nhiều hạng mục, từ thay đổi bố cục phòng, sơn sửa nội ngoại thất, đến cải tạo hệ thống điện nước.
Các hạng mục chi tiết và chi phí:
Thay đổi bố cục không gian nội thất
Việc thay đổi vị trí từng đồ nội thất là phương án sắp xếp lại vị trí trong không gian, có thể thay bằng những món đồ nội thất thông minh, cao cấp hơn để đáp ứng công năng cho người dùng.
Giá trung bình: 200.000 – 400.000 VNĐ/m2
Sơn sửa nội thất
Sơn lại tường, trần nhà và các bề mặt khác, sử dụng sơn chất lượng cao để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
Giá trung bình: 80.000 – 150.000 VNĐ/m2
Sơn sửa ngoại thất
Sơn lại mặt tiền, tường bên ngoài và các cấu trúc phụ để bảo vệ khỏi thời tiết và tăng tính thẩm mỹ.
Giá trung bình: 100.000 – 180.000 VNĐ/m2
Cải tạo hệ thống điện nước
Thay thế, nâng cấp các đường ống nước, dây điện, và các thiết bị điện, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.
Giá trung bình: 800.000 – 1.500.000 VNĐ/m2
Lát sàn và ốp tường
Thay mới sàn nhà bằng gạch, đá hoặc gỗ công nghiệp, ốp tường bằng gạch men hoặc đá tự nhiên.
Giá trung bình lát sàn: 150.000 – 300.000 VNĐ/m2
Giá trung bình ốp tường: 120.000 – 250.000 VNĐ/m2
Cải tạo nhà bếp và nhà vệ sinh
Lắp đặt mới thiết bị bếp, lavabo, bồn cầu, vòi sen, và các phụ kiện khác.
Giá trung bình: 5.000.000 – 20.000.000 VNĐ/hạng mục
Làm mới cửa ra vào và cửa sổ
Thay mới hoặc cải tạo cửa gỗ, cửa nhôm kính, cửa sắt để tăng tính an toàn và thẩm mỹ.
Giá trung bình: 500.000 – 2.000.000 VNĐ/bộ
Hiện nay tại Mo Homes cung cấp khái toán giá cải tạo nhà trọn gói dựa trên m2 để khách hàng có thể mường tượng mức giá sơ bộ và chuẩn bị ngân sách phù hợp.
Đơn giá cải tạo nhà phố trọn gói tại Mo Homes dao động từ dưới 7.000.000 đồng/m2 hoặc từ 7.000.000 – 12.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào chất lượng vật liệu, bề mặt hoàn thiện, phụ kiện cơ bản hay cao cấp,… mà khách hàng chọn lựa.
Ví dụ:
Giả sử bạn có nhu cầu cải tạo nhà phố với diện tích 150m2, phụ kiện cao cấp, hệ thống điện thông minh, các vật liệu thương hiệu nổi tiếng, thì mức giá dao động là 11.000.000 VNĐ/m2.
➡ Tổng chi phí khái toán sơ bộ: 11.000.000 VNĐ x 150m2 = 1.650.000.000 VNĐ
2. Cải Tạo Trọn Gói Biệt Thự
Cải tạo biệt thự yêu cầu sự đầu tư kỹ lưỡng về thiết kế và vật liệu để đảm bảo cả tiện nghi và tính thẩm mỹ cao cấp.
Các hạng mục chi tiết và chi phí:
Thiết kế và lập kế hoạch
Tư vấn thiết kế kiến trúc và nội thất: 300.000 – 500.000 VNĐ/m2
Lập kế hoạch thi công chi tiết: 200.000 – 400.000 VNĐ/m2
Nâng cấp hệ thống an ninh
Lắp đặt camera, hệ thống báo động: 5.000.000 – 20.000.000 VNĐ/hệ thống
Cải tạo khu vực sân vườn
Thiết kế và bố trí lại sân vườn: 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ/m2
Trồng cây cảnh và lắp đặt hệ thống tưới tự động: 500.000 – 1.500.000 VNĐ/m2
Thay mới nội thất cao cấp
Lắp đặt nội thất phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp: 5.000.000 – 30.000.000 VNĐ/phòng
Sơn sửa nội thất và ngoại thất
Sơn lại tường, trần nhà, mặt tiền: 120.000 – 250.000 VNĐ/m2
Cải tạo hệ thống điện nước
Thay thế, nâng cấp hệ thống điện nước: 1.000.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
Lát sàn và ốp tường
Sàn gỗ cao cấp, gạch men, đá tự nhiên: 200.000 – 500.000 VNĐ/m2
Ốp tường trang trí: 250.000 – 600.000 VNĐ/m2
Làm mới các tiện ích bổ sung
Lắp đặt hồ bơi, phòng xông hơi: 20.000.000 – 100.000.000 VNĐ/hạng mục
Cải tạo gara ô tô: 10.000.000 – 50.000.000 VNĐ
Đơn giá cải tạo biệt thự trọn gói tại Mo Homes: 7.000.000 – 12.000.000 VNĐ/m2.
Ví dụ:
Cải tạo biệt thự 250m2, sử dụng gỗ tự nhiên, thiết bị bếp cao cấp, hệ thống điện thông minh cao cấp, thiết bị vệ sinh Châu Âu → 14.000.000 VNĐ/m2.
➡ Tổng chi phí khái toán: 14.000.000 VNĐ x 250m2 = 3.500.000.000 VNĐ
3. Cải Tạo Trọn Gói Căn Hộ Chung Cư
Cải tạo căn hộ chung cư giúp nâng cao tiện nghi và thẩm mỹ cho không gian sống.
Các hạng mục chi tiết và chi phí:
Tư vấn thiết kế và lập kế hoạch chi tiết: 200.000 – 400.000 VNĐ/m2
Thay sàn nhà:
• Sàn gỗ công nghiệp: 200.000 – 350.000 VNĐ/m2
• Sàn gạch men: 150.000 – 300.000 VNĐ/m2Sơn sửa nội thất: 80.000 – 150.000 VNĐ/m2
Sơn chống thấm: 120.000 – 200.000 VNĐ/m2
Lắp đặt tủ bếp, thiết bị bếp mới: 10.000.000 – 50.000.000 VNĐ
Thay mới mặt bếp và ốp tường bếp: 300.000 – 700.000 VNĐ/m2
Cải tạo nhà vệ sinh: 5.000.000 – 20.000.000 VNĐ/bộ
Lắp đặt hệ thống điện nước: 800.000 – 1.500.000 VNĐ/m2
Trang trí nội thất: 200.000 – 2.000.000 VNĐ/hạng mục
Báo giá trọn gói theo phong cách thiết kế:
Hiện đại đơn giản: 300.000.000 – 700.000.000 VNĐ
Hiện đại trung cấp: trên 700.000.000 VNĐ
Tân cổ điển: trên 700.000.000 VNĐ
Indochine: trên 900.000.000 VNĐ
4. Cải Tạo Trọn Gói Duplex
Duplex là loại hình căn hộ hai tầng, cần sự đồng bộ trong cải tạo.
Giá cải tạo: 7.000.000 – 12.000.000 VNĐ/m2
Các hạng mục chính:
Thay đổi cầu thang
Cải tạo phòng khách
Cải tạo phòng ngủ và phòng tắm
5. Cải Tạo Trọn Gói Penthouse
Penthouse có diện tích lớn và vị trí đắc địa, yêu cầu cải tạo cao cấp.
Giá cải tạo: từ 8.000.000 VNĐ/m2 trở lên.
Các hạng mục chính:
Nâng cấp nội thất sang trọng
Cải tạo không gian mở
Lắp đặt hệ thống thông minh
6. Báo Giá Sửa Chữa, Cải Tạo Nhà Theo Từng Hạng Mục
| Hạng Mục | Loại Công Việc | Giá (VNĐ) |
| Tháo dỡ tường ngăn trong nhà | Tường gạch 100mm | 200.000 – 300.000/m² |
| Tường gạch 200mm | 300.000 – 400.000/m² | |
| Phá bỏ sàn nhà cũ | Sàn gạch men | 150.000 – 250.000/m² |
| Sàn gỗ | 200.000 – 350.000/m² | |
| Sàn bê tông | 300.000 – 500.000/m² | |
| Tháo dỡ trần nhà | Trần thạch cao | 180.000 – 300.000/m² |
| Trần nhựa | 100.000 – 200.000/m² | |
| Trần gỗ | 250.000 – 400.000/m² | |
| Tháo dỡ cửa ra vào, cửa sổ | Cửa gỗ | 500.000 – 800.000/bộ |
| Cửa nhôm kính | 400.000 – 600.000/bộ | |
| Cửa sắt | 300.000 – 500.000/bộ | |
| Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | Bồn cầu | 200.000 – 400.000/bộ |
| Lavabo | 150.000 – 300.000/bộ | |
| Vòi sen, bồn tắm | 300.000 – 600.000/bộ | |
| Dọn dẹp, vận chuyển phế thải | Chi phí vận chuyển phế thải | 200.000 – 500.000/xe tùy loại |
| Dọn dẹp phế thải | 100.000 – 300.000/m² | |
| Tô trát tường nội thất | Tô trát tường gạch (1 lớp vữa) | 80.000 – 120.000/m² |
| Tô trát tường gạch (2 lớp vữa) | 120.000 – 160.000/m² | |
| Tô trát tường bê tông | 150.000 – 200.000/m² | |
| Tô trát tường ngoại thất | Tô trát tường gạch (1 lớp vữa) | 100.000 – 140.000/m² |
| Tô trát tường gạch (2 lớp vữa) | 140.000 – 180.000/m² | |
| Tô trát tường bê tông | 170.000 – 220.000/m² | |
| Sơn tường nội thất | Sơn lót kháng kiềm | 30.000 – 50.000/m² |
| Sơn phủ màu (1 lớp) | 40.000 – 70.000/m² | |
| Sơn hoàn thiện (2 lớp) | 70.000 – 120.000/m² | |
| Sơn tường ngoại thất | Sơn lót kháng kiềm | 50.000 – 80.000/m² |
| Sơn phủ màu (1 lớp) | 60.000 – 100.000/m² | |
| Sơn hoàn thiện (2 lớp) | 100.000 – 150.000/m² | |
| Sơn chống thấm | Sơn chống thấm tường | 120.000 – 180.000/m² |
| Sơn chống thấm trần | 150.000 – 200.000/m² | |
| Sơn chống thấm sàn | 180.000 – 250.000/m² | |
| Bả matit tường nội thất | Bả 1 lớp | 30.000 – 50.000/m² |
| Bả 2 lớp | 50.000 – 80.000/m² | |
| Bả matit tường ngoại thất | Bả 1 lớp | 40.000 – 60.000/m² |
| Bả 2 lớp | 60.000 – 90.000/m² | |
| Làm mới trần thạch cao | Trần thạch cao phẳng tiêu chuẩn | 180.000 – 220.000/m² |
| Trần thạch cao phẳng chống ẩm | 220.000 – 260.000/m² | |
| Trần thạch cao phẳng cách âm | 250.000 – 300.000/m² | |
| Trần thạch cao giật cấp 1 lớp | 240.000 – 280.000/m² | |
| Trần thạch cao giật cấp 2 lớp | 280.000 – 350.000/m² | |
| Trần thạch cao giật cấp 3 lớp | 350.000 – 400.000/m² | |
| Trần thạch cao kết hợp đèn LED | Trần thạch cao phẳng kết hợp đèn LED | 250.000 – 300.000/m² |
| Trần thạch cao giật cấp 1 lớp kết hợp đèn LED | 300.000 – 350.000/m² | |
| Trần thạch cao giật cấp 2 lớp kết hợp đèn LED | 350.000 – 420.000/m² | |
| Trần thạch cao trang trí nghệ thuật | Trần thạch cao phẳng trang trí | 280.000 – 350.000/m² |
| Trần thạch cao giật cấp trang trí | 350.000 – 450.000/m² | |
| Trần thạch cao chịu nước | Trần thạch cao chịu nước cho nhà tắm, nhà bếp | 300.000 – 380.000/m² |
| Trần thạch cao chịu nước kết hợp cách nhiệt | 350.000 – 420.000/m² | |
| Nhân công xây dựng | Xây tường gạch 100mm | 180.000 – 250.000/m² |
| Xây tường gạch 200mm | 250.000 – 350.000/m² | |
| Xây tường bê tông | 300.000 – 450.000/m² | |
| Nhân công lắp đặt hệ thống điện | Lắp đặt hệ thống điện cơ bản | 80.000 – 150.000/m² |
| Lắp đặt hệ thống điện nâng cao | 150.000 – 250.000/m² | |
| Lắp đặt đèn chiếu sáng, ổ cắm | 50.000 – 100.000/điểm | |
| Nhân công lắp đặt hệ thống nước | Lắp đặt hệ thống ống nước cơ bản | 100.000 – 200.000/m² |
| Lắp đặt thiết bị vệ sinh (bồn cầu, lavabo, vòi sen) | 150.000 – 300.000/bộ | |
| Lắp đặt hệ thống nước nóng lạnh | 200.000 – 400.000/m² | |
| Nhân công hoàn thiện nội thất | Lắp đặt cửa gỗ | 500.000 – 800.000/bộ |
| Lắp đặt cửa nhôm kính | 400.000 – 600.000/bộ | |
| Lắp đặt sàn gỗ | 80.000 – 150.000/m² | |
| Lắp đặt sàn gạch men | 100.000 – 200.000/m² | |
| Nhân công sơn tường | Sơn tường nội thất | 30.000 – 70.000/m² |
| Sơn tường ngoại thất | 50.000 – 100.000/m² | |
| Sơn chống thấm | 120.000 – 200.000/m² | |
| Nhân công làm trần thạch cao | Làm trần thạch cao phẳng | 180.000 – 300.000/m² |
| Làm trần thạch cao giật cấp | 240.000 – 400.000/m² | |
| Ốp lát nền nhà | Ốp lát gạch ceramic | 120.000 – 180.000/m² |
| Ốp lát gạch granite | 180.000 – 250.000/m² | |
| Ốp lát đá tự nhiên | 250.000 – 350.000/m² | |
| Lắp đặt hệ thống cửa kính | Cửa kính cường lực | 400.000 – 600.000/m² |
| Cửa nhôm kính | 300.000 – 500.000/m² |